Model
|
US2500
|
Ngõ vào
|
Điện áp
|
100/110/120/220/230/240VAC
Nominal -25%+25%(build-in A.V.R.)
|
Tần số
|
50Hz or 60Hz
|
Ngõ ra
|
Dạng sóng
|
sóng sin mô phỏng PWM
|
Tần số
|
50Hz or 60Hz +/-1Hz
|
Dung lượng
|
2500VA/1500W
|
Dãi điện áp
|
220VAC hoặc 230VAC +/-3%
|
Thời gian chuyển mạch
|
thông thường 2ms; tối đa 5ms
|
Ắc quy
|
Loại
|
axit chì, loại kín khí, không cần bảo dưỡng
|
DC Bus
|
12V/9AH
|
Số lượng
|
4 PCE
|
Thời gian nạp sạc
|
8 giờ sạc được 90% dung lượng, tự động nạp điện khi UPS nối với điện lưới.
|
Thời gian hoạt động
|
5-20 phút, phụ thuộc vào phụ tải
|
Bảo vệ
|
Ngoài dãi điện áp
|
Chuyển sang chế độ Ắc quy dự phòng khi dãi điện áp lưới điện nằm ngoài dãi điện áp điều chỉnh.
|
Quá tải/ngắn mạch
|
Cầu chì bảo vệ cho cả 2 chế độ sử dụng điện lưới và Ắc quy.
|
Ắc quy yếu
|
02 giai đoạn; nếu ắc quy bị cạn kiệt tự động tắt UPS.
|
Lọc nhiễu
|
Hệ thống EMI/RFI triệt nhiễu thường xuyên.
|
Các thông số khác
|
Loại khe cắm
|
Universal, IEC, NEMA5-15R, German, French....
|
Số lượng khe cắm (pcs)
|
3 khe cắm đa năng
|
Kích thước (L*W*H)mm
|
483×165×228
|
Khối lượng (kg)
|
27
|
Khối lượng vậnc chuyển
|
28
|
Môi trường
|
Nhiệt độ không hoạt động
|
0-400C, 0-90%
|
Audible
|
Nhỏ hơn 35 dBA (1khoảng cảch 1M)
|
Cảnh báo
|
Hiển thị bằng đèn báo
|
AC bình thường: LED xanh lá sáng ổn định; Dự phòng : LED vàng nhấp nháy
|
Tín hiệu
|
Cảnh báo bằng âm thanh
|
Tiếng bíp vang lên ở chế độ ắc quy, ắc quy yếu, quá tải
|
Cổng giao tiếp
|
DB9 hoặc USB kèm thêm phần mềm điều khiển
|
Chống sốc cho dây cáp nối mạng Tel/Fax/Modem
|
RJ11 hoặc RJ45
|
Khởi động nguội
|
Cho phép bật UPS mà không cần nguồn điện lưới
|